190 Tên Chó Tự Nhiên Dành Cho Những Người Thích Mạo Hiểm Ngoài Trời

Mục lục:

190 Tên Chó Tự Nhiên Dành Cho Những Người Thích Mạo Hiểm Ngoài Trời
190 Tên Chó Tự Nhiên Dành Cho Những Người Thích Mạo Hiểm Ngoài Trời
Anonim

Chọn tên hoàn hảo cho một chú cún con mới không phải là một nhiệm vụ đơn giản, mặc dù khả năng là vô tận theo đúng nghĩa đen. Nếu bạn đang trong quá trình nhận nuôi một chú chó sẽ tham gia cùng bạn trong tất cả các cuộc phiêu lưu ngoài trời, bạn có thể cân nhắc đặt cho nó một cái tên lấy cảm hứng từ hoạt động ngoài trời. Đọc tiếp để tìm nhiều tên cho chó lấy cảm hứng từ thiên nhiên và các hoạt động ngoài trời để tìm ra tên hoàn hảo cho thành viên mới nhất trong gia đình bạn.

Nhấp để nhảy về phía trước:

  • Những cái tên lấy cảm hứng từ Cây & Rừng
  • Tên lấy cảm hứng từ các hoạt động ngoài trời
  • Những cái tên lấy cảm hứng từ nước
  • Những cái tên lấy cảm hứng từ động vật hoang dã
  • Tên lấy cảm hứng từ núi
  • Những cái tên lấy cảm hứng từ Thực vật & Hoa dại
  • Tên lấy cảm hứng từ các yếu tố thiên nhiên
  • Những cái tên lấy cảm hứng từ bầu trời
  • Tên lấy cảm hứng từ các mùa và thời tiết

Tên chó lấy cảm hứng từ cây cối và rừng

con chó chạy havan với dây nịt
con chó chạy havan với dây nịt
  • Acacia – một chi cây bụi trong họ đậu
  • Alder – loài cây rụng lá bản địa duy nhất có nón nhỏ
  • Apple Blossom – hoa của cây táo
  • Ash – cây có thể phục hồi hệ thống tự nhiên
  • Rừng – một khu vực rộng lớn được bao phủ bởi cây cối và bụi rậm
  • Hazel – cây bụi nhỏ hoặc cây ăn quả mà hạt phỉ ra đời
  • Maple – loài cây nổi tiếng với sắc lá rực rỡ vào mùa thu
  • Oakley – khoảng trống của những cây sồi
  • Olive – loài cây cổ thụ tượng trưng cho sự trường thọ, hòa bình và phát triển
  • Rinji – Tên tiếng Nhật có nghĩa là “khu rừng yên bình”
  • Sassafras – cây nhỏ, phát triển nhanh với những tán lá mùa thu rực rỡ
  • Sequoia – những cây đơn lẻ lớn nhất thế giới
  • Timber – cây trồng lấy gỗ

Tên chó tự nhiên lấy cảm hứng từ các hoạt động ngoài trời

chó husky siberian trên đường mòn đi bộ đường dài
chó husky siberian trên đường mòn đi bộ đường dài
  • Tro – tàn dư dạng bột còn sót lại sau lửa trại
  • Blaze – ngọn lửa bùng cháy dữ dội
  • Boots – giày dép cần thiết để vượt qua địa hình khắc nghiệt
  • Cairn – một đống đá nhân tạo được sử dụng để hướng dẫn những người đi bộ đường dài cách đi tiếp trên những con đường mòn
  • Thuyền trưởng – người chỉ huy một con tàu
  • Cinder – mảnh gỗ cháy một phần
  • Ember – một mẩu củi nhỏ đang cháy trong ngọn lửa trại sắp tàn
  • Ngọn lửa – khối khí cháy nóng, phát sáng
  • Flare – một ngọn lửa sáng đột ngột bùng lên
  • Igloo – nơi trú ẩn hình mái vòm được xây bằng tuyết
  • Kindle – thắp sáng hoặc đốt cháy
  • Marshmallow – một loại kẹo dẻo thường được nấu trên lửa trại
  • Ollie – nhảy trên ván trượt
  • Polaris – công ty hàng đầu về sản xuất thiết bị powersports
  • Picchu – Machu Picchu, Tuyến đường mòn Inca nổi tiếng ở Peru
  • Scout – một người được cử đi trước lực lượng chính để thu thập thông tin
  • S’mores – một món ngon để nấu trên lửa trại
  • Togo – con chó kéo xe đầu đàn trong huyết thanh năm 1925 chạy đến Nome
  • Trekker – lữ khách thực hiện một hành trình dài và gian khổ
  • Zion – một công viên quốc gia ở phía tây nam Utah

Tên loài chó lấy cảm hứng từ nước

Chân dung chó Saint Bernard ngoài trời trên bãi biển đứng trong nước
Chân dung chó Saint Bernard ngoài trời trên bãi biển đứng trong nước
  • Aqua – màu xanh gắn liền với biển
  • Aukai – “thủy thủ” trong tiếng Hawaii
  • Azul – “màu xanh” trong tiếng Tây Ban Nha
  • Bayou – một vùng nước ở vùng trũng, bằng phẳng
  • Xanh lam – màu của biển
  • Bondi – Bãi biển Bondi ở Úc
  • Suối – một dòng suối nhỏ
  • Phao – một chiếc phao được neo đóng vai trò là dấu hiệu điều hướng
  • Capri – một hòn đảo ở Ý
  • Cruise – chuyến đi bằng tàu biển
  • Kai – “đại dương” trong tiếng Nhật
  • Kairi – “biển” trong tiếng Nhật
  • Laiken – “hồ” trong tiếng Gaelic
  • Laguna – “đầm phá” trong tiếng Tây Ban Nha
  • Marlin – một món nước mặn lớn
  • Marlow – lũa
  • Maui – hòn đảo lớn thứ hai của Hawaii
  • Maverick – sóng lớn làm rung chuyển các máy đo địa chấn gần đó
  • Moana – “đại dương sâu thẳm” trong tiếng Hawaii
  • Neptune – Thần Biển của người La Mã
  • Sông – dòng nước tự nhiên chảy ra biển
  • Mùa xuân – lối thoát tự nhiên nơi mạch nước ngầm chảy ra từ lòng đất
  • Sóng thần – một loạt sóng gây ra bởi sự dịch chuyển của một lượng lớn nước
  • Sóng – một khối nước uốn thành hình vòng cung

Tên chó tự nhiên lấy cảm hứng từ động vật hoang dã

lilac boston terrier con chó con trong tự nhiên trên một khúc gỗ
lilac boston terrier con chó con trong tự nhiên trên một khúc gỗ
  • Ballena – “cá voi” trong tiếng Tây Ban Nha
  • Gấu – loài động vật to lớn, vạm vỡ được tìm thấy ở nhiều môi trường sống khác nhau
  • Bjørn – “gấu” trong tiếng Đan Mạch
  • Buck – hươu đực
  • Bunny - thỏ con
  • Colibri – “chim ruồi” trong tiếng Tây Ban Nha
  • Colt – ngựa đực non
  • Cria- một con llama hoặc alpaca con
  • Cub – dùng để chỉ mèo con lớn (ví dụ: báo gêpa, sư tử, báo hoa mai)
  • Doe – hươu cái
  • Fawn – hươu con
  • Filly – ngựa cái trẻ tuổi
  • Griffin – một sinh vật thần thoại
  • Diều hâu – loài chim săn mồi mạnh mẽ
  • Joey – một chú kangaroo con
  • Lupo – “sói” trong tiếng Ý
  • Perro – “chó” trong tiếng Tây Ban Nha
  • Pika – động vật có vú nhỏ sống trên núi
  • Sable – động vật có vú nhỏ, ăn tạp sống trong rừng rậm
  • Ngà – răng cửa dài, mọc liên tục
  • Viper – họ rắn độc
  • Wren – một chú chim nhỏ

Tên chó thiên nhiên lấy cảm hứng từ núi non

con chó ở một con đường mòn
con chó ở một con đường mòn
  • Alpine – từ chỉ sự vươn cao hay trên mây
  • Andes – một hệ thống núi ở Nam Mỹ
  • Aoraki – ngọn núi cao nhất ở New Zealand
  • Aspen – điểm đến trượt tuyết nổi tiếng ở Colorado
  • Bunny – dốc trượt tuyết dễ dàng dành cho người mới bắt đầu trượt tuyết
  • Cascade – dãy núi lớn phía Tây Bắc Mỹ
  • Chowder – tuyết dày, ẩm ướt
  • Crag – vách đá dựng đứng hoặc gồ ghề
  • Denali – đỉnh núi cao nhất Bắc Mỹ
  • Elbert – Núi Elbert, đỉnh cao nhất của Dãy núi Rocky
  • Elbrus – Núi Elbrus, đỉnh núi cao nhất ở Nga và Châu Âu
  • Everest – Đỉnh Everest, ngọn núi cao nhất thế giới
  • Fuji – Núi Phú Sĩ, núi lửa dạng tầng đang hoạt động ở Nhật Bản
  • K2 – ngọn núi cao thứ hai trên Trái đất
  • Makalu – một ngọn núi trong dãy Himalaya
  • Matterhorn – một ngọn núi trên dãy Alps
  • Olympus – Đỉnh Olympus, ngọn núi cao nhất ở Hy Lạp
  • Piedmont – một con dốc thoai thoải dẫn ra khỏi một ngọn núi
  • Pike – ngọn núi có đỉnh nhọn
  • Bột – thuật ngữ chỉ tuyết mới rơi
  • Rainier – Núi Rainier, một ngọn núi lửa không hoạt động trong Dãy Cascade ở bang Washington
  • Rocky –Dãy núi Rocky, một dãy núi lớn thống trị phần phía tây của Bắc Mỹ
  • Sawtooth – một dãy núi thuộc dãy Rocky Mountains
  • Shasta – Núi Shasta, một ngọn núi trong Dãy Cascade ở California
  • Shredder – từ lóng chỉ người trượt tuyết
  • Sierra – một dãy núi ở miền Tây Hoa Kỳ
  • Đỉnh – điểm cao nhất của một ngọn đồi hoặc ngọn núi
  • Whistler – một khu trượt tuyết ở British Columbia, Canada

Tên chó tự nhiên lấy cảm hứng từ thực vật và hoa dại

một chú chó Doberman Pinscher trên cánh đồng hoa vàng ngoài trời
một chú chó Doberman Pinscher trên cánh đồng hoa vàng ngoài trời
  • Aster – một loài thực vật thuộc họ cúc
  • Hoa chuông – một loại cây lâu năm phát triển thấp với hoa hình chuông
  • Bloom – ra hoa
  • Bramble – một loại cây bụi xù xì, có gai mọc thành quả mọng
  • Clover – một loại cây có lá ba thùy
  • Daffodil – một trong những bông hoa đầu tiên của mùa xuân
  • Dương xỉ – cây không ra hoa
  • Fleur – “hoa” trong tiếng Pháp
  • Holly – cây nhỏ, thường xanh
  • Kim ngân – một loại cây bụi đang nở hoa
  • Huckleberry – một loại cây bụi nhỏ có quả
  • Ivy – cây leo
  • Tử đinh hương – một loài thực vật có hoa
  • Cúc vạn thọ – loài thực vật có hoa với đầu giống hoa cẩm chướng
  • Rêu – thực vật trên cạn không có mạch mang bào tử
  • Sậy – loài cây mọc ở đầm lầy
  • Hoa hồng – loài hoa đỏ cổ điển
  • Peyote – một loài xương rồng nhỏ, không xương sống
  • Anh túc – một loại cây ra hoa hàng năm thường gắn liền với Ngày tưởng niệm
  • Posy – bó hoa nhỏ
  • Hoa anh thảo – loài hoa nở vào đầu xuân
  • Thistle – một bông hoa có gai màu tím
  • Violet – một loại cây nhỏ gọn, màu tím và chậm phát triển

Tên chó tự nhiên lấy cảm hứng từ các yếu tố tự nhiên

Chó núi Greater Swiss
Chó núi Greater Swiss
  • Bentley – đồng cỏ với cỏ thô
  • Hẻm núi – khe sâu giữa các vách đá
  • Chinook – cơn gió ấm ở Rockies
  • Đất sét – một loại đất tự nhiên
  • San hô – động vật không xương sống ở biển
  • Dale – một thung lũng rộng lớn
  • Delta – khối trầm tích ở cửa sông
  • Dune – gò hoặc dải cát
  • Farley – một khu đất trống trong rừng
  • Firth – một vịnh nhỏ ven biển
  • Hamlet – thị trấn nhỏ
  • Glacier – khối băng lớn
  • Glen – một thung lũng hẹp
  • Gully – một thung lũng sâu được hình thành bởi nước
  • Đảo – đảo hoặc bán đảo
  • Islet – một hòn đảo rất nhỏ
  • Lahar – dòng bùn hủy diệt
  • Đầm lầy – vùng đất trũng ngập nước vào mùa mưa
  • Đồng cỏ – cánh đồng rộng mở
  • Mesa – ngọn đồi có đỉnh bằng phẳng
  • Moraine – một đống Trái đất và đá được các sông băng mang đi và lắng đọng
  • Pingo – những ngọn đồi băng vĩnh cửu
  • Prairie – một dải đồng cỏ rộng lớn bằng phẳng
  • Sahara – một sa mạc ở Châu Phi
  • Savannah – đồng cỏ
  • Thicket – một nhóm cây bụi hoặc cây cối rậm rạp
  • Tundra – một vùng Bắc Cực
  • Thung lũng – một khu vực thấp kéo dài nằm giữa những ngọn đồi
  • Núi lửa – một vết nứt trong khối lượng Trái đất cho phép dung nham, tro và khí thoát ra ngoài

Tên chó thiên nhiên lấy cảm hứng từ bầu trời

Chân dung một con chó nước Bồ Đào Nha màu nâu lè lưỡi ngoài trời trên bãi biển dưới nền trời xanh
Chân dung một con chó nước Bồ Đào Nha màu nâu lè lưỡi ngoài trời trên bãi biển dưới nền trời xanh
  • Aria – “không khí” trong tiếng Ý
  • Cực quang – Bắc cực quang
  • Callisto – mặt trăng của sao Mộc
  • Celeste – một vở kịch về thiên thể
  • Sao chổi – quả cầu tuyết vũ trụ gồm khí, đá và bụi đóng băng
  • Nhật thực – khi một thiên thể di chuyển vào bóng tối của một thiên thể khác
  • Europa – một vệ tinh của sao Mộc
  • Thiên hà – một hệ thống gồm hàng triệu hoặc hàng tỷ ngôi sao
  • Moonbeam – chùm ánh sáng từ mặt trăng
  • Orion – chòm sao nổi bật có thể nhìn thấy trên khắp thế giới
  • Pandora – mặt trăng của sao Thổ
  • Phobos – một trong những mặt trăng của sao Hỏa
  • Bầu trời – vùng khí quyển nhìn từ Trái đất
  • Ngôi sao – điểm sáng trên bầu trời đêm
  • Nắng – rực rỡ ánh nắng

Tên chó tự nhiên lấy cảm hứng từ các mùa và thời tiết

cặp đôi chó husky siberia trong tuyết
cặp đôi chó husky siberia trong tuyết
  • Mùa thu – giao mùa giữa hạ và đông
  • Blizzard – bão tuyết nghiêm trọng
  • Breezy – lộng gió
  • Mây – khối giọt nước có thể nhìn thấy lơ lửng trong khí quyển
  • Mưa phùn – một cơn mưa rất nhẹ rơi thành những hạt nhỏ li ti
  • Bão – cơn bão với sức gió mạnh
  • Misty – phủ sương hoặc sương
  • Mưa – nước rơi thành giọt ngưng tụ từ hơi nước trong khí quyển
  • Raindrop – một giọt mưa
  • Snowball – quả cầu tuyết
  • Snowflake – bông tuyết nhỏ
  • Mùa xuân – mùa sau đông trước hè
  • Bão – một hiện tượng thời tiết thường bao gồm gió mạnh, mưa hoặc tuyết
  • Mùa hè – mùa nóng nhất trong năm
  • Sấm sét – tiếng ầm ầm lớn sau một tia chớp
  • Mùa đông – mùa lạnh nhất trong năm

Suy nghĩ cuối cùng

Chúng tôi hy vọng danh sách tên cho chó lấy cảm hứng từ thiên nhiên của chúng tôi đã mang đến cho bạn điểm khởi đầu tốt khi cân nhắc nên gọi thú cưng mới của mình là gì. Đừng cảm thấy vội vàng chọn một cái tên hoàn hảo trước khi bạn chào đón chú chó con mới về nhà. Trước khi chọn tên, hãy dành thời gian để tìm hiểu về nó, đặc điểm tính cách và các hoạt động ngoài trời ưa thích của nó.